1. Ngành, địa điểm đào tạo và điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy
1.1. Địa điểm: Cơ sở II, App mua vé số online : Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển |
|
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100 |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT: 200 |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14). |
17.00 |
18.00 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
17.00 |
18.00 |
3 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
24.60 |
25.50 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.25 |
22.15 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.75 |
22.25 |
6 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
19.50 |
19.50 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.25 |
21.15 |
8 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.75 |
23.65 |
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
20.85 |
20.50 |
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.50 |
21.75 |
11 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
21.25 |
21.25 |
1.2. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, App mua vé số online : Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển |
|
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100 |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT: 200 |
||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14). |
23.52 |
24.26 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
23.25 |
24.68 |
3 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
24.44 |
24.57 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.40 |
23.50 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.75 |
24.00 |
6 |
Bảo hiểm |
7340204 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.75 |
22.71 |
7 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
21.05 |
22.07 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.40 |
23.30 |
9 |
Kiểm toán |
7340302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.90 |
24.20 |
10 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
23.25 |
24.00 |
11 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.85 |
23.90 |
12 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
23.05 |
24.49 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
23.10 |
24.16 |
14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). |
22.25 |
23.12 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). |
22.55 |
23.71 |
- Thang điểm xét tuyển đối với cả 02 phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.
2. Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển trên website của Trường tại địa chỉ: //ulsa.bodvd.com hoặc //tuyensinh.ulsa.bodvd.com. Thời gian tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 24/8/2023.
3. Thời gian và hình thức xác nhận nhập học đối với thí sinh đạt điểm trúng tuyển
- Thời gian xác nhận nhập học: Từ 8h00’ ngày 24/8/2023 đến 17h00’ ngày 08/9/2023.
- Hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến (online) trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: .
Quy trình xác nhận nhập học trực tuyến:
C Bước 1: Thí sinh truy cập vào địa chỉ //thisinh.thitotnghiepthpt.bodvd.com.
C Bước 2: Sử dụng tài khoản đã được cấp đăng nhập hệ thống.
C Bước 3: Chọn chức năng tra cứu kết quả xét tuyển sinh.
C Bước 4: Tích vào ô xác nhận nhập học trong bảng kết quả xét tuyển sinh.
4. Thời gian và thủ tục nhập học tại Trường
- Nhà trường tổ chức nhập học cho các thí sinh đã xác nhận nhập học trực tuyến từ 08h00 ngày 11/9/2023 đến 17h00 ngày 12/9/2023 theo từng ngành đào tạo.
- Thủ tục nhập học được thông báo trên website của Nhà trường và gửi cho thí sinh cùng giấy báo trúng tuyển.
- Mọi thắc mắc liên hệ trực tiếp với Nhà trường qua đường dây nóng để được cung cấp đầy đủ các thông tin về thủ tục nhập học:
+ Tại Cở sở II Tp. Hồ Chí Minh: 0283.8837801 (số nội bộ: 108, 109, 111).
+ Tại trụ sở chính, Hà Nội: 024.35566175, 024.35568795.